Moratorium
Moratorium là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Moratorium – Definition Moratorium – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Moratorium |
Tiếng Việt | Sự Tạm Ngưng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Moratorium là gì?
1. Tình hình khi bên vay không có khả năng hoàn trả một phần hoặc toàn bộ số nợ hiện tại hoặc tạm ngưng thanh toán khoản nợ. Nếu tuyên bố bởi một bên vay có đặc quyền, thì thường dẫn tới việc tái cơ cấu khoản vay với kỳ hạn lâu hơn.
- Moratorium là Sự Tạm Ngưng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Moratorium
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Moratorium là gì? (hay Sự Tạm Ngưng nghĩa là gì?) Định nghĩa Moratorium là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Moratorium / Sự Tạm Ngưng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục