Nasdaq Composite Index
Nasdaq Composite Index là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Nasdaq Composite Index – Definition Nasdaq Composite Index – Giao dịch quỹ Chiến lược giao dịch chỉ số Index
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Nasdaq Composite Index |
Tiếng Việt | Nasdaq Composite Index |
Chủ đề | Giao dịch quỹ Chiến lược giao dịch chỉ số Index |
Định nghĩa – Khái niệm
Nasdaq Composite Index là gì?
Chỉ số Nasdaq Composite là thị trường chỉ số vốn hóa trọng hơn 3.300 cổ phiếu thông thường niêm yết trên thị trường chứng khoán Nasdaq. Các loại chứng khoán trong chỉ mục bao gồm biên lai Mỹ lưu chiểu, cổ phiếu phổ thông, đầu tư bất động sản tin tưởng (REITs) và cổ phiếu theo dõi, cũng như lợi ích hợp tác hạn chế. Chỉ số bao gồm tất cả cổ phiếu Nasdaq-liệt kê mà không phải là phái sinh, cổ phiếu ưu đãi, các quỹ, các quỹ giao dịch (ETFs) hoặc chứng khoán giấy nợ.
- Nasdaq Composite Index là Nasdaq Composite Index.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao dịch quỹ Chiến lược giao dịch chỉ số Index.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Nasdaq Composite Index
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao dịch quỹ Chiến lược giao dịch chỉ số Index Nasdaq Composite Index là gì? (hay Nasdaq Composite Index nghĩa là gì?) Định nghĩa Nasdaq Composite Index là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Nasdaq Composite Index / Nasdaq Composite Index. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục