Nationalization
Nationalization là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Nationalization – Definition Nationalization – Kinh tế Chính phủ & Chính sách
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Nationalization |
Tiếng Việt | quốc hữu hóa |
Chủ đề | Kinh tế Chính phủ & Chính sách |
Định nghĩa – Khái niệm
Nationalization là gì?
Quốc hữu hóa đề cập đến khi một chính phủ mất kiểm soát của một công ty hay ngành công nghiệp, mà thường xảy ra mà không đền bù cho sự mất mát của giá trị thuần của tài sản bị tịch thu và thu nhập tiềm năng. Các hành động có thể là kết quả của sự nỗ lực của một quốc gia để củng cố quyền lực, sự oán giận của sở hữu nước ngoài của các ngành công nghiệp đại diện cho tầm quan trọng đáng kể cho nền kinh tế địa phương hoặc để vực dậy ngành công nghiệp thất bại.
- Nationalization là quốc hữu hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Nationalization
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Nationalization là gì? (hay quốc hữu hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Nationalization là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Nationalization / quốc hữu hóa. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục