Net Asset Value – NAV

    Net Asset Value – NAV là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Asset Value – NAV – Definition Net Asset Value – NAV – Quỹ tương hỗ Kiến thức Quỹ tương hỗ

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giá trị tài sản ròng – NAV
    Chủ đề Quỹ tương hỗ Kiến thức Quỹ tương hỗ

    Định nghĩa – Khái niệm

    Net Asset Value – NAV là gì?

    Giá trị tài sản ròng (NAV) đại diện cho giá trị thuần của một thực thể và được tính bằng cách lấy tổng giá trị tài sản của đơn vị trừ đi tổng giá trị nợ của nó. Phổ biến nhất được sử dụng trong bối cảnh của một quỹ tương hỗ hoặc một quỹ giao dịch trao đổi (ETF), NAV đại diện cho mỗi cổ phần / đơn giá của quỹ vào một ngày hoặc thời gian cụ thể. NAV là mức giá mà tại đó cổ phiếu / đơn vị quỹ đăng ký với Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái Mỹ (SEC) được giao dịch (có vốn đầu tư hoặc mua lại).

    • Net Asset Value – NAV là Giá trị tài sản ròng – NAV.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Quỹ tương hỗ Kiến thức Quỹ tương hỗ.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Asset Value – NAV

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Quỹ tương hỗ Kiến thức Quỹ tương hỗ Net Asset Value – NAV là gì? (hay Giá trị tài sản ròng – NAV nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Asset Value – NAV là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Asset Value – NAV / Giá trị tài sản ròng – NAV. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây