Net Volume
Net Volume là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Volume – Definition Net Volume – Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Volume |
Tiếng Việt | Khối lượng ròng |
Chủ đề | Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Net Volume là gì?
khối lượng ròng là một chỉ số kỹ thuật tính bằng cách trừ khối lượng tín hiệu tích cực của chứng khoán theo thể tích downtick của nó qua một thời gian nhất định. Khác với khối lượng tiêu chuẩn, các chỉ số phân biệt cho dù tâm lý thị trường đang nghiêng tăng hoặc giảm. khối lượng ròng thường được trình bày phía dưới biểu đồ giá với thanh cho từng giai đoạn cho thấy khối lượng ròng đọc cho giai đoạn đó.
- Net Volume là Khối lượng ròng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.
Ý nghĩa – Giải thích
Net Volume nghĩa là Khối lượng ròng.
Khối lượng ròng được sử dụng bởi các thương nhân để đánh giá tâm lý thị trường ngoài việc sử dụng khối lượng tiêu chuẩn. Khối lượng ròng dương cho thấy rằng một chứng khoán đang trải qua một đợt tăng giá, trong khi khối lượng ròng âm cho thấy rằng một chứng khoán đang trải qua một đợt giảm giá.
Definition: Net volume is a technical indicator calculated by subtracting a security’s uptick volume by its downtick volume over a specified period of time. Unlike standard volume, the indicator differentiates whether the market sentiment is leaning bullish or bearish. Net volume is typically plotted below the price chart with bars for each period indicating the net volume reading for that period.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Giả sử rằng một cổ phiếu được giao dịch mỏng trải qua năm giao dịch giảm ở mức 200 cổ phiếu một mảnh, giảm tổng cộng năm phần trăm và một giao dịch tăng lên ở mức 10.000 cổ phiếu, khiến cổ phiếu tăng ba phần trăm. Các cổ phiếu có thể đã đóng cửa thấp hơn hai phần trăm nhưng khối lượng ròng sẽ là 9.000 tích cực, cho thấy đà tăng đã thực sự tăng giá dưới bề mặt.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Volume
- Arms Index – TRIN
- Overbought
- Relative Strength Index – RSI
- Moving Average Convergence Divergence – MACD
- Volume
- Money Flow
- Breadth Indicator Definition and Uses
- Arms Index (TRIN) Definition and Application
- On-Balance Volume (OBV)
- Relative Strength Index – RSI
- Uptick Volume
- Khối lượng ròng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Net Volume là gì? (hay Khối lượng ròng nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Volume là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Volume / Khối lượng ròng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục