Non-Deliverable Forward / NDF
Non-Deliverable Forward / NDF là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non-Deliverable Forward / NDF – Definition Non-Deliverable Forward / NDF – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Non-Deliverable Forward / NDF |
Tiếng Việt | Hợp Đồng Kì Hạn Tiền Không Giao Dịch |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Non-Deliverable Forward / NDF là gì?
Là hợp đồng kì hạn ngắn giao dịch các loại tiền không giao dịch, khi đó lợi nhuận hoặc thua lỗ vào thời điểm thực hiện hợp đồng được tính bằng chênh lệch giữa tỉ giá đã thống nhất và tỉ giá giao ngay vào thời điểm thực hiện hợp đồng.
- Non-Deliverable Forward / NDF là Hợp Đồng Kì Hạn Tiền Không Giao Dịch.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Deliverable Forward / NDF
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Non-Deliverable Forward / NDF là gì? (hay Hợp Đồng Kì Hạn Tiền Không Giao Dịch nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Deliverable Forward / NDF là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Deliverable Forward / NDF / Hợp Đồng Kì Hạn Tiền Không Giao Dịch. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục