Non-Owner Occupied Defined
Non-Owner Occupied Defined là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non-Owner Occupied Defined – Definition Non-Owner Occupied Defined – Sở hữu nhà Thế chấp
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Non-Owner Occupied Defined |
Tiếng Việt | Non-Chủ đầu tư chiếm Defined |
Chủ đề | Sở hữu nhà Thế chấp |
Định nghĩa – Khái niệm
Non-Owner Occupied Defined là gì?
Không sở hữu chiếm đóng là một phân loại được sử dụng trong nguyên thế chấp, giá cả dựa trên rủi ro, và các thống kê nhà ở cho một đến tính chất đầu tư bốn đơn vị. Chủ sở hữu không chiếm tài sản. Thuật ngữ không chủ sở hữu chiếm không thường được sử dụng đối với tài sản cho thuê đa gia đình, như các tòa nhà chung cư.
- Non-Owner Occupied Defined là Non-Chủ đầu tư chiếm Defined.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Sở hữu nhà Thế chấp.
Ý nghĩa – Giải thích
Non-Owner Occupied Defined nghĩa là Non-Chủ đầu tư chiếm Defined.
Việc phân loại chính xác tài sản là rất quan trọng đối với người cho vay bất động sản để xác định lãi suất mà họ sẽ tính cho người vay và để đảm bảo họ được đền bù thỏa đáng cho những rủi ro mà họ phải chịu khi cho vay tiền để mua. Thế chấp tài sản không có chủ sở hữu có thể có lãi suất cao hơn một chút so với thế chấp tài sản do chủ sở hữu chiếm giữ. Điều này là do những người mượn tài sản không phải chủ sở hữu chiếm giữ có nhiều khả năng bị vỡ nợ đối với các khoản thế chấp của họ.
Vì lãi suất cao hơn, một số người đi vay vô đạo đức sẽ cố gắng phân loại thế chấp không có chủ sở hữu là thế chấp có chủ sở hữu để nhận được lãi suất thấp hơn và tiết kiệm tiền. Đây là một dạng gian lận thế chấp được gọi là gian lận chiếm dụng.
Gian lận chiếm dụng xảy ra khi người vay nói dối trong đơn thế chấp về việc tài sản đó có thuộc quyền sở hữu hay không. Nếu bị phát hiện, người vay có thể phải đối mặt với nhiều hậu quả, bao gồm bị truy tố vì gian lận ngân hàng hay yêu cầu từ người cho vay rằng toàn bộ số dư thế chấp phải được hoàn trả ngay lập tức.
Definition: Non-owner occupied is a classification used in mortgage origination, risk-based pricing, and housing statistics for one to four-unit investment properties. The owner does not occupy the property. The term non-owner occupied is not typically used for multi-family rental properties, such as apartment buildings.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Owner Occupied Defined
- Occupancy Fraud
- Investment Real Estate
- FHA 203(k) Loan Definition
- Federal Housing Administration (FHA) Loan
- Home
- Real Estate
- Short Sale
- What Is Income Property?
- What Is an Investment Property?
- What Is a Turnkey Property?
- Home (legal definition)
- Income Property Mortgage
- Maintenance Expenses
- Non-Chủ đầu tư chiếm Defined tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Sở hữu nhà Thế chấp Non-Owner Occupied Defined là gì? (hay Non-Chủ đầu tư chiếm Defined nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Owner Occupied Defined là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Owner Occupied Defined / Non-Chủ đầu tư chiếm Defined. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục