Non-Solicitation
Non-Solicitation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non-Solicitation – Definition Non-Solicitation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Non-Solicitation |
Tiếng Việt | Không mời chào, Lôi Kéo, Gạ Gẫm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Non-Solicitation là gì?
Không mời chào đề cập đến một thỏa thuận, điển hình giữa chủ lao động và nhân viên, cấm nhân viên sử dụng khách hàng, khách hàng của công ty và danh sách liên lạc khi nhân viên rời công ty.
- Non-Solicitation là Không mời chào, Lôi Kéo, Gạ Gẫm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Non-Solicitation nghĩa là Không mời chào, Lôi Kéo, Gạ Gẫm.
Các điều khoản của Thỏa thuận không mời chào cùng với điều khoản không cạnh tranh (NCC) và thỏa thuận không tiết lộ (NDA) tạo thành một trong ba giao ước hạn chế thường thấy trong hợp đồng kinh doanh có thể được ký kết với cả nhân viên và nhà thầu độc lập như một phần của hợp đồng chung lớn hơn hoặc giống như một điều khoản độc lập.
Definition: Non-solicitation, in contract law, refers to an agreement, typically between an employer and employee, that prohibits an employee from utilizing the company’s clients, customers, and contact lists for personal gain upon leaving the company.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Non-Solicitation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Non-Solicitation là gì? (hay Không mời chào, Lôi Kéo, Gạ Gẫm nghĩa là gì?) Định nghĩa Non-Solicitation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non-Solicitation / Không Lôi Kéo, Gạ Gẫm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục