Notice of Termination
Notice of Termination là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Notice of Termination – Definition Notice of Termination – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Notice of Termination |
Tiếng Việt | Thông báo chấm dứt |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Notice of Termination là gì?
Thông báo về việc chấm dứt là những gì nhà tuyển dụng sử dụng để thông báo cho người lao động như đến hết hợp đồng lao động của họ. Nói rộng hơn, nó cũng có thể tham khảo các thông báo chính thức về kết thúc của một hợp đồng giữa hai hay nhiều bên. Trong khi một thông báo chấm dứt thường được cung cấp cho một nhân viên vì những lý do không liên quan đến mình hay công việc của mình hiệu suất. Ví dụ, bởi vì điều kiện kinh doanh đòi hỏi phải sa thải hay thu hẹp quy mô, nó cũng có thể được trao cho một nhân viên cho hiệu suất công việc kém hay hành vi sai trái.
- Notice of Termination là Thông báo chấm dứt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa – Giải thích
Notice of Termination nghĩa là Thông báo chấm dứt.
Tại Hoa Kỳ, người sử dụng lao động không bắt buộc phải thông báo cho người lao động trước khi họ chấm dứt hợp đồng theo đạo luật tiêu chuẩn lao động công bằng (FLSA). Tất cả người lao động Hoa Kỳ được coi là “theo ý muốn”, có nghĩa là người sử dụng lao động có thể cho thôi việc nhân viên vì bất kỳ lý do gì, không cần xác định lý do chính đáng, miễn là lý do đó không phạm pháp (chẳng hạn như phân biệt đối xử về giới tính, tôn giáo hay chủng tộc). Lý do là một nhân viên cũng có quyền nghỉ việc vì bất kỳ lý do gì vào bất kỳ lúc nào.
Definition: A notice of termination is what an employer uses to notify an employee as to the end of their employment contract. More broadly, it may also refer to the formal notification of the end of a contract between two or more parties. While a notice of termination usually is provided to an employee for reasons unrelated to his or her job performance—for example, because business conditions necessitate layoffs or downsizing—it may also be given to an employee for poor job performance or misconduct.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: ở Canada, người lao động đã làm việc với một công ty liên tục trong ba tháng trở lên phải được chủ lao động thông báo bằng văn bản về việc chấm dứt hợp đồng, cùng với tiền lương chấm dứt hay kết hợp cả hai.
Thời gian thông báo bao lâu tùy thuộc vào thời gian phục vụ. Tuy nhiên, một nhân viên phạm tội không vâng lời, cố ý làm trái hay bỏ bê nhiệm vụ sẽ không phải thông báo chấm dứt hợp đồng lao động.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Notice of Termination
- Termination Of Employment
- Pink Slip
- Voluntary Termination
- Terms Of Employment
- Unemployment Compensation Amendment of 1992
- Wrongful Termination Claim
- Understanding Terms of Employment
- Voluntary Termination: Leaving a Job on Your Terms
- Understanding Gardening Leave
- Termination of Employment
- Pink Slip
- Consolidated Omnibus Budget Reconciliation Act (COBRA)
- Thông báo chấm dứt tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Notice of Termination là gì? (hay Thông báo chấm dứt nghĩa là gì?) Định nghĩa Notice of Termination là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Notice of Termination / Thông báo chấm dứt. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục