Offer Subject To Being Unsold
Offer Subject To Being Unsold là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Offer Subject To Being Unsold – Definition Offer Subject To Being Unsold – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Offer Subject To Being Unsold |
Tiếng Việt | Giá Báo Tùy Thuộc Hàng Chưa Được Bán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Offer Subject To Being Unsold là gì?
- Offer Subject To Being Unsold là Giá Báo Tùy Thuộc Hàng Chưa Được Bán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Offer Subject To Being Unsold
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Offer Subject To Being Unsold là gì? (hay Giá Báo Tùy Thuộc Hàng Chưa Được Bán nghĩa là gì?) Định nghĩa Offer Subject To Being Unsold là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Offer Subject To Being Unsold / Giá Báo Tùy Thuộc Hàng Chưa Được Bán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục