Offset

    Offset là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Offset – Definition Offset – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bù Đắp
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Offset là gì?

    1. Bù đắp (offset) nhằm loại bỏ vị thế giao sau bằng việc tham gia một giao dịch tương đương nhưng đối nghịch để hạn chế nghĩa vụ giao hàng. Các nhà đầu tư sẽ thực hiện bù đắp các hợp đồng giao sau và các vị thế đầu tư khác nhằm loại bỏ khỏi bất cứ khoản phải trả liên quan nào. Hầu hết các vị thế giao sau để được bù đắp trước khi hợp đồng phái sinh future đến hạn. Ngay cả khi thực tế là hầu hết các vị thế được bù đắp gần với thời điểm đáo hạn thì lợi ích từ hợp đồng giao sau sử dụng như một cơ chế phòng ngừa rủi ro vẫn thể hiện ưu điểm của nó.2. Bù đắp nhằm giảm vị thế ròng của một nhà đầu tư trong một khoản đầu tư xuống đến không (zero), vì thế không có bất kỳ khoản lỗ hoặc khoản lời nào có được từ vị thế bù đắp đó. Nếu đầu tư ban đầu là một phi vụ mua, một phi vụ bán sẽ được thực hiện để trung hòa vị thế, tương tư, để bù đắp một phi vụ bán ban đầu, một phi vụ mua sẽ được thực hiện để trung hòa vị thế. Ví dụ, nếu bạn muốn bù đắp vị thế mua cổ phiếu, bạn có thể thực hiện bán khống một số lượng cổ phiếu giống y như thế. Bằng việc làm này, sở hữu ròng cổ phiếu của bạn sẽ bằng không (zero) và bạn sẽ không có bất cứ khoản lời hoặc lỗ nhiều hơn từ vị thế bù đắp này.

    • Offset là Bù Đắp.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Offset

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Offset là gì? (hay Bù Đắp nghĩa là gì?) Định nghĩa Offset là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Offset / Bù Đắp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây