Offshore Banking Unit (OBU)
Offshore Banking Unit (OBU) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Offshore Banking Unit (OBU) – Definition Offshore Banking Unit (OBU) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Offshore Banking Unit (OBU) |
Tiếng Việt | Đơn Vị Ngân Hàng Ở Nước Ngoài |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Offshore Banking Unit (OBU) là gì?
Chi nhánh ở hữu bởi một ngân hàng trong một trung tâm tài chính quốc tế, bằng cách nhận tiền gửi từ các ngân hàng nước ngoài và các OBU khác, cho vay trong thị trường tiền tệ Châu Âu, không bị giới hạn bởi các cơ quan tiền tệ hay chính phủ địa phương. Tuy nhiên một đơn vị ngân hàng nước ngoài không thể nhận tiền gửi trong nước. Từ những năm 1970, các đơn vị tài chính này đã nổi lên ở các thành phố Châu Âu lớn, Trung Đông, Châu Á, và các nước Caribe. Các trung tâm ngân hàng ở nước ngoài của các ngân hàng Mỹ có mặt ở Bahamas, Quần đảo Cayman, Hong Kong, Panama, và Singapore với ưu đãi về chính trị, quy định và thuế. Từ năm 1981, các ngân hàng Mỹ đã cho phép nhiều lợi thế tương tự thông qua Cơ sở Nghiệp vụ Ngân hàng Quốc tế, tọa lác tại nhiều trung tâm lớn ở Hoa Kỳ.
- Offshore Banking Unit (OBU) là Đơn Vị Ngân Hàng Ở Nước Ngoài.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Offshore Banking Unit (OBU)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Offshore Banking Unit (OBU) là gì? (hay Đơn Vị Ngân Hàng Ở Nước Ngoài nghĩa là gì?) Định nghĩa Offshore Banking Unit (OBU) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Offshore Banking Unit (OBU) / Đơn Vị Ngân Hàng Ở Nước Ngoài. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục