Oil Field
Oil Field là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Oil Field – Definition Oil Field – Hàng hoá Dầu mỏ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Oil Field |
Tiếng Việt | Mỏ dầu |
Chủ đề | Hàng hoá Dầu mỏ |
Định nghĩa – Khái niệm
Oil Field là gì?
Một mỏ dầu là một dải đất sử dụng để chiết xuất dầu khí, hay còn gọi là dầu thô, từ mặt đất. Mặc dù một số cuộc thi về nguồn gốc chính xác của dầu, hầu hết xem xét xăng dầu nhiên liệu hóa thạch tạo ra từ vật liệu hữu cơ chết thường được tìm thấy ở đáy biển hàng ngàn cổ mét bên dưới bề mặt của trái đất.
- Oil Field là Mỏ dầu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hàng hoá Dầu mỏ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Oil Field
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hàng hoá Dầu mỏ Oil Field là gì? (hay Mỏ dầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Oil Field là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Oil Field / Mỏ dầu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục