Operating Expenses / Operating Costs
Operating Expenses / Operating Costs là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Operating Expenses / Operating Costs – Definition Operating Expenses / Operating Costs – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Operating Expenses / Operating Costs |
Tiếng Việt | Chi Phí Hoạt Động |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Operating Expenses / Operating Costs là gì?
Chi phí hoạt động là các chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh chính của công ty và được báo cáo trên báo cáo thu nhập .
- Operating Expenses / Operating Costs là Chi Phí Hoạt Động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Operating Expenses / Operating Costs nghĩa là Chi Phí Hoạt Động.
Chi phí hoạt động đối với các công ty buôn bán là những chi phí xảy ra trong quá trình hoạt động bình thường của công ty, không phải là chi phí của hàng bán. chi phí hoạt động gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí quản lý doanh nghiệp:
-Chi phí nhân viên quản lý;
-Chi phí vật liệu quản lý;
-Chi phí dụng cụ, đồ dùng văn phòng;
-Chi phí khấu hao tài sản cố định;
-Thuế, phí, lệ phí;
-Chi phí dự phòng;
-Chi phí dịch vụ mua ngoài;
-Chi phí bằng tiền khác.
Chi phí bán hàng:
-Chi phí nhân viên bán hàng;
-Chi phí vật liệu bao bì;
-Chi phí dụng cụ đồ dùng;
-Chi phí khấu hao tài sản cố định;
-Chi phí dịch vụ mua ngoài;
-Chi phí bảo hành;
-Chi phí bằng tiền khác.
Các chi phí dành cho cả bán hàng và quản lí phải được phân tích và phân chia theo tỉ lệ giữa hai mục đích này trên báo cáo thu nhập.
Một trong những trách nhiệm chính mà đội ngũ quản lí phải giải quyết đó là xác định xem nên tiết kiệm chi phí hoạt động đến mức nào để không làm ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh của công ty so với đối thủ.
Definition: Operating costs are expenses associated with the maintenance and administration of a business on a day-to-day basis. The total operating cost for a company includes the cost of goods sold, operating expenses as well as overhead expenses.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Operating Expenses / Operating Costs
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Operating Expenses / Operating Costs là gì? (hay Chi Phí Hoạt Động nghĩa là gì?) Định nghĩa Operating Expenses / Operating Costs là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operating Expenses / Operating Costs / Chi Phí Hoạt Động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục