Operational Efficiency
Operational Efficiency là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Operational Efficiency – Definition Operational Efficiency – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Operational Efficiency |
Tiếng Việt | Hiệu Quả Vận Hành |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Operational Efficiency là gì?
Đây là trạng thái của thị trường mà tại đó những người tham gia có thể hoàn thành giao dịch và sử dụng các dịch vụ với mức giá đúng bằng chi phí cần thiết để tạo ra dịch vụ đó. Khi tiến hành các hoạt động đầu tư, các nhà đầu tư thường phân bổ vốn một cách thận trọng. Một thị trường vận hành hiệu quả sẽ cho phép các nhà đầu tư có thể tiến hành các giao dịch có khả năng tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với dự kiến mà không phải chi trả các khoản “chi phí bôi trơn” quá mức.
- Operational Efficiency là Hiệu Quả Vận Hành.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Operational Efficiency nghĩa là Hiệu Quả Vận Hành.
Chúng ta hãy xem xét một ví dụ. Giả sử rằng trên thị trường mỗi một người môi giới chứng khoán sẽ thu mức phí hoa hồng tối thiểu là 100 đôla cho mỗi lần thực hiện giao dịch. Nếu như bạn đại diện cho một quỹ tương hỗ giao dịch 20.000 cổ phiếu một lúc, chi phí $100/giao dịch là không đáng kể và sẽ chẳng ảnh hưởng gì đến hiệu quả hoạt động đầu tư của bạn. Nhưng nếu bạn là một nhà đầu tư nhỏ, mỗi lần chỉ giao dịch từ 10 đến 20 cổ phiếu, mức hoa hồng này sẽ gần như triệt tiêu ý định đầu tư của bạn, và do đó làm thị trường sẽ vận hành không hiệu quả.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Operational Efficiency
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Operational Efficiency là gì? (hay Hiệu Quả Vận Hành nghĩa là gì?) Định nghĩa Operational Efficiency là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Operational Efficiency / Hiệu Quả Vận Hành. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục