Oscillator
Oscillator là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Oscillator – Definition Oscillator – Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Oscillator |
Tiếng Việt | máy dao động |
Chủ đề | Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Oscillator là gì?
Một dao động là một công cụ phân tích kỹ thuật. Một ban nhạc chuyên gia phân tích kỹ thuật một dao động giữa hai giá trị cực đoan và sau đó xây dựng một chỉ báo xu hướng với kết quả. Các nhà phân tích sau đó sử dụng các chỉ báo xu hướng để khám phá những điều kiện vượt mua hoặc vượt bán ngắn hạn. Khi giá trị của bộ dao động tiếp cận các giá trị tới hạn trên, các nhà phân tích giải thích thông tin đó để có nghĩa là tài sản là mua quá nhiều, và khi nó tiếp cận cực thấp, các nhà phân tích xem xét các tài sản được oversold
- Oscillator là máy dao động.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Oscillator
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Phân tích kỹ thuật Kiến thức phân tích kỹ thuật cơ bản Oscillator là gì? (hay máy dao động nghĩa là gì?) Định nghĩa Oscillator là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Oscillator / máy dao động. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục