Out-Of-Pocket Expenses
Out-Of-Pocket Expenses là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Out-Of-Pocket Expenses – Definition Out-Of-Pocket Expenses – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Out-Of-Pocket Expenses |
Tiếng Việt | Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Out-Of-Pocket Expenses là gì?
Chi phí tự trả liên quan đến chi phí mà các cá nhân phải trả từ dự trữ tiền mặt của chính họ. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các chi phí kinh doanh và liên quan đến công việc của nhân viên mà sau đó được công ty hoàn trả. Nó cũng mô tả phần chi phí bảo hiểm y tế của một chủ hợp đồng, bao gồm tiền chi cho các khoản khấu trừ, các khoản đồng thanh toán và đồng bảo hiểm.
- Out-Of-Pocket Expenses là Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Out-Of-Pocket Expenses nghĩa là Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả.
Nhân viên thường tiêu tiền của họ vào các chi phí liên quan đến kinh doanh. Các chi phí tự trả này thường được sử dụng bởi chủ lao động, sử dụng một quy trình cụ thể, được công ty phê duyệt. Các ví dụ phổ biến về chi phí tự trả liên quan đến công việc bao gồm vé máy bay, thuê xe, taxi, gas, phí cầu đường, bãi đậu xe, chỗ ở, và các bữa ăn, cũng như các vật tư và công cụ liên quan đến công việc.
Definition: Out-of-pocket expenses refer to costs that individuals pay out of their own cash reserves. The phrase is most often used to describe an employee’s business and work-related expenses that are later reimbursed by the company. It also describes a policyholder’s share of health insurance costs, including money spent on deductibles, copay, and coinsurance.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Đây là một ví dụ về chi phí xuất túi liên quan đến công việc. Giả sử một nhân viên có một cuộc họp với một khách hàng tiềm năng. Nhân viên này chi 250 đô la cho vé máy bay, 50 đô la cho các chuyến đi Uber, 100 đô la cho một khách sạn và 100 đô la cho các bữa ăn, tất cả đều được tính vào thẻ tín dụng của họ. Sau chuyến đi, nhân viên nộp báo cáo chi phí $ 500 cho các chi phí tự trả cho chuyến đi. Chủ lao động sau đó phát hành séc hoàn trả $ 500 cho nhân viên.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Out-Of-Pocket Expenses
- Copayment
- Underinsurance
- Per Diem Payments
- Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Out-Of-Pocket Expenses là gì? (hay Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả nghĩa là gì?) Định nghĩa Out-Of-Pocket Expenses là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Out-Of-Pocket Expenses / Chi Phí Lặt Vặt; Các Khoản Nhỏ Chi Bằng Tiền Mặt; Chi Phí Thực Trả. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục