Outsider
Outsider là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Outsider – Definition Outsider – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Outsider |
Tiếng Việt | Người Ngoài Cuộc, Xí Nghiệp Ngoài Cuộc; Xĩ Nghiệp Đứng Ngoài Tập Đoàn Lũng Đoạn, Người Chuyên Chở Ngoài Hiệp Hội (Liên Minh Vận Phí), Người Môi Giới Tự Do (Ngoài Sở Giao Dịch), Người Ngoài Công Đoàn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Outsider là gì?
- Outsider là Người Ngoài Cuộc, Xí Nghiệp Ngoài Cuộc; Xĩ Nghiệp Đứng Ngoài Tập Đoàn Lũng Đoạn, Người Chuyên Chở Ngoài Hiệp Hội (Liên Minh Vận Phí), Người Môi Giới Tự Do (Ngoài Sở Giao Dịch), Người Ngoài Công Đoàn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Outsider
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Outsider là gì? (hay Người Ngoài Cuộc, Xí Nghiệp Ngoài Cuộc; Xĩ Nghiệp Đứng Ngoài Tập Đoàn Lũng Đoạn, Người Chuyên Chở Ngoài Hiệp Hội (Liên Minh Vận Phí), Người Môi Giới Tự Do (Ngoài Sở Giao Dịch), Người Ngoài Công Đoàn nghĩa là gì?) Định nghĩa Outsider là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Outsider / Người Ngoài Cuộc, Xí Nghiệp Ngoài Cuộc; Xĩ Nghiệp Đứng Ngoài Tập Đoàn Lũng Đoạn, Người Chuyên Chở Ngoài Hiệp Hội (Liên Minh Vận Phí), Người Môi Giới Tự Do (Ngoài Sở Giao Dịch), Người Ngoài Công Đoàn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục