Outturn (Out-Turn)

    Outturn (Out-Turn) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Outturn (Out-Turn) – Definition Outturn (Out-Turn) – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt [Mỹ] Sản Lượng (Tịnh), Lượng Hàng Dỡ (Khỏi Tàu)
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Outturn (Out-Turn) là gì?

    • Outturn (Out-Turn) là [Mỹ] Sản Lượng (Tịnh), Lượng Hàng Dỡ (Khỏi Tàu).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Outturn (Out-Turn)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Outturn (Out-Turn) là gì? (hay [Mỹ] Sản Lượng (Tịnh), Lượng Hàng Dỡ (Khỏi Tàu) nghĩa là gì?) Định nghĩa Outturn (Out-Turn) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Outturn (Out-Turn) / [Mỹ] Sản Lượng (Tịnh), Lượng Hàng Dỡ (Khỏi Tàu). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây