Paid

    Paid là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Paid – Definition Paid – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đã Trả; Đã Thanh Toán; Hưởng Lương; Làm Công
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Paid là gì?

    • Paid là Đã Trả; Đã Thanh Toán; Hưởng Lương; Làm Công.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Paid

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Paid là gì? (hay Đã Trả; Đã Thanh Toán; Hưởng Lương; Làm Công nghĩa là gì?) Định nghĩa Paid là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Paid / Đã Trả; Đã Thanh Toán; Hưởng Lương; Làm Công. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây