Partnership Agreement
Partnership Agreement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Partnership Agreement – Definition Partnership Agreement – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Partnership Agreement |
Tiếng Việt | Thỏa Thuận Hợp Danh, Đối Tác |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Partnership Agreement là gì?
Là một thỏa thuận giữa các đối tác kinh doanh để tập hợp lao động và vốn; chia sẻ lợi nhuận, thua lỗ và trách nhiệm pháp lý. Một thoả thuận như vậy hoạt động như một cuốn sách quy tắc cho các quan hệ đối tác, hạn chế bằng cách phác thảo tất cả các điều kiện theo đó các bên tham gia vào quan hệ đối tác phải tuân thủ thực hiện.
- Partnership Agreement là Thỏa Thuận Hợp Danh, Đối Tác.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Partnership Agreement nghĩa là Thỏa Thuận Hợp Danh, Đối Tác.
Một thoả thuận như vậy sẽ bảo vệ quyền lợi của các bên, đồng thời cũng quy định rõ trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên tham gia.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ Điều lệ của Công ty cổ phần A(công ty có 6 cổ đông sáng lập) là một Partnership Agreement. Đó là một sự thoả thuận ban đầu của các cổ đông sáng lập công ty (như thoả thuận thông nhất về tên công ty, trụ sở làm việc, số vốn đóng góp, quyền biểu quyết..).Thoả thuận nay có thể thay đổi tuỳ theo nhu cầu thực tế của các bên tham gia.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Partnership Agreement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Partnership Agreement là gì? (hay Thỏa Thuận Hợp Danh, Đối Tác nghĩa là gì?) Định nghĩa Partnership Agreement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Partnership Agreement / Thỏa Thuận Hợp Danh, Đối Tác. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục