Pass-Through Security
Pass-Through Security là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pass-Through Security – Definition Pass-Through Security – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pass-Through Security |
Tiếng Việt | Chứng Khoán Thông Qua Trung Gian Bảo Lãnh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Pass-Through Security là gì?
Chứng khoán chuyển việc từ người vay sang nhà đầu tư khi tiền thanh toán khoản vay được thu hồi. Dòng tiền mặt của nó đến từ tổ hợp một hay nhiều khoản vay cơ sở. Công ty phát hành chuyển đi, hay chuyển qua trung gian, cho các nhà đầu tư thanh toán khoản tiền gốc và tiền lãi hàng tháng. Việc cung ứng các khoản vay cơ sở thường là do người bán thực hiện, là người được trả phí dịch vụ. Thời hạn thực của các chứng khoán thông qua trung gian bảo lãnh có thể ngắn hơn kỳ đáo hạn đã định, vì trong các giai đoạn lãi suất sụt giảm, các người vay sẽ thanh toán sớm các khoản vay của họ.
- Pass-Through Security là Chứng Khoán Thông Qua Trung Gian Bảo Lãnh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pass-Through Security
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Pass-Through Security là gì? (hay Chứng Khoán Thông Qua Trung Gian Bảo Lãnh nghĩa là gì?) Định nghĩa Pass-Through Security là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pass-Through Security / Chứng Khoán Thông Qua Trung Gian Bảo Lãnh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục