Payroll Card
Payroll Card là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Payroll Card – Definition Payroll Card – Ngân hàng Tài khoản giao dịch
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Payroll Card |
Tiếng Việt | thẻ biên chế |
Chủ đề | Ngân hàng Tài khoản giao dịch |
Định nghĩa – Khái niệm
Payroll Card là gì?
Một thẻ biên chế là một thẻ trả trước vào mà nhà tuyển dụng nạp tiền lương của một nhân viên hoặc lương mỗi payday. thẻ biên chế là một thay thế cho đạo kiểm tra tiền đặt cọc hoặc giấy. Các thẻ này được sản xuất bởi bộ vi xử lý thanh toán lớn, chẳng hạn như Visa, cho phép người lao động để sử dụng chúng thẻ thanh toán bất cứ nơi nào điện tử được chấp nhận. Người dùng có thể truy cập vào tiền của họ từ một máy ATM hoặc tiền mặt trở lại mua theo cách thức giống như với một thẻ ghi nợ truyền thống. thẻ biên chế cũng là nạp, do đó, một nhân viên không cần phải nhận một thẻ mới mỗi kỳ thanh toán.
- Payroll Card là thẻ biên chế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng Tài khoản giao dịch.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Payroll Card
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Tài khoản giao dịch Payroll Card là gì? (hay thẻ biên chế nghĩa là gì?) Định nghĩa Payroll Card là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Payroll Card / thẻ biên chế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục