Periodic Statement
Periodic Statement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Periodic Statement – Definition Periodic Statement – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Periodic Statement |
Tiếng Việt | Báo Cáo Định Kỳ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Periodic Statement là gì?
Bảng thông báo tóm tắt liệt kê hoạt động tài khoản, được gửi theo khoảng thời gian đều đặn, thường là hàng tháng. Báo cáo tài khoản thẻ tín dụng thể hiện số tiền mua hàng và số tiền tạm ứng mới trong kỳ tính lãi trước đó, khoản thanh toán tối thiểu và lãi suất định kỳ trên số dư chủa thanh toán.
- Periodic Statement là Báo Cáo Định Kỳ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Periodic Statement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Periodic Statement là gì? (hay Báo Cáo Định Kỳ nghĩa là gì?) Định nghĩa Periodic Statement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Periodic Statement / Báo Cáo Định Kỳ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục