Plastic Money
Plastic Money là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Plastic Money – Definition Plastic Money – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Plastic Money |
Tiếng Việt | Thẻ (Tín Dụng Bằng) Nhựa, Thẻ Ngân Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Plastic Money là gì?
Tiền nhựa là một thuật ngữ dùng để chỉ các loại thẻ nhựa cứng được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày thay cho tiền giấy. Chúng có nhiều dạng như thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ cửa hàng và thẻ tiền mặt trả trước.
- Plastic Money là Thẻ (Tín Dụng Bằng) Nhựa, Thẻ Ngân Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Plastic Money nghĩa là Thẻ (Tín Dụng Bằng) Nhựa, Thẻ Ngân Hàng.
Thẻ nhựa bắt đầu được sử dụng rộng rãi sau năm 1970 khi các tiêu chuẩn cụ thể được thiết lập cho một dải từ tính. Năm 1981, khái niệm thẻ tín dụng được giới thiệu ở Ấn Độ và đang trên đà phát triển vượt bậc.
Ngày nay ngành thẻ nội địa được áp dụng với nhiều loại thẻ khác nhau từ thẻ vàng, bạc, thẻ toàn cầu, thẻ tín dụng thông minh đến thẻ tín dụng đồng thương hiệu an toàn,… danh sách nhiều vô kể. Ngành thẻ nội địa có tiềm năng tăng trưởng rất lớn.
Definition: Plastic money is a term used to represent the hard plastic cards used in day to day life in place of actual banknotes. They come in several forms such as debit cards, credit cards, store cards and pre-paid cash cards.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Plastic Money
- Inconvertible (Bank) Notes
- Cash Card
- Credit Card
- Debit
- Card
- Thẻ (Tín Dụng Bằng) Nhựa, Thẻ Ngân Hàng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Plastic Money là gì? (hay Thẻ (Tín Dụng Bằng) Nhựa, Thẻ Ngân Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Plastic Money là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Plastic Money / Thẻ (Tín Dụng Bằng) Nhựa, Thẻ Ngân Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục