Positive Statement
Positive Statement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Positive Statement – Definition Positive Statement – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Positive Statement |
Tiếng Việt | Sự Tuyên Bố Rõ |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Báo Cáo Khách Quan |
Định nghĩa – Khái niệm
Positive Statement là gì?
Positive Statement là những tuyên bố khách quan có thể được kiểm tra, sửa đổi hoặc từ chối bằng cách tham khảo các bằng chứng có sẵn. Kinh tế học tích cực liên quan đến giải thích khách quan, kiểm tra và bác bỏ các lý thuyết
- Positive Statement là Sự Tuyên Bố Rõ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Positive Statement nghĩa là Sự Tuyên Bố Rõ.
Positive Statement sẽ là cơ sở để các tổ chức hoạch định các chính sách, phù hợp với nhu cầu phát triển trong từng giai đoạn của tổ chức.
Definition: Positive statements are objective statements that can be tested, amended or rejected by referring to the available evidence. Positive economics deals with objective explanation and the testing and rejection of theories
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Nếu chính phủ tăng thuế đối với bia, điều này sẽ dẫn đến sự sụt giảm lợi nhuận của các nhà sản xuất bia.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Positive Statement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Positive Statement là gì? (hay Sự Tuyên Bố Rõ nghĩa là gì?) Định nghĩa Positive Statement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Positive Statement / Sự Tuyên Bố Rõ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục