Predator
Predator là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Predator – Definition Predator – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Predator |
Tiếng Việt | Predator |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập |
Định nghĩa – Khái niệm
Predator là gì?
Một động vật ăn thịt được coi là một công ty mạnh về tài chính mà ăn lên nhau trong một vụ sáp nhập hoặc mua lại. Các công ty mà không được mua lại – hoặc động vật ăn thịt – được cho là có đủ khả năng tài chính phải chịu những rủi ro liên quan đến việc mua lại.
- Predator là Predator.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Predator
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Mua lại & Sáp nhập Predator là gì? (hay Predator nghĩa là gì?) Định nghĩa Predator là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Predator / Predator. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục