Procurement
Procurement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Procurement – Definition Procurement – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Procurement |
Tiếng Việt | Mua Săm |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Procurement là gì?
Mua sắmlà hoạt động diễn ra hàng ngày hàng giờ của các cá nhân và tổ chức trong một nền kinh tế. Đó là việc một cá nhân hoặc một tổ chức trả tiền để được sở hữu, sử dụng các sản phẩm vô hình hay hữu hình do các cá nhân hoặc tổ chức khác cung cấp trên cơ sở cam kết hoặc bằng lời hoặc bằng giấy tờ giữa hai bên.
- Procurement là Mua Săm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa – Giải thích
Procurement nghĩa là Mua Săm.
Đối với một doanh nghiệp, hoạt động mua sắm sẽ làm tăng giá trị tài sản hoặc tăng hàng tồn kho và giảm lượng tiền mặt trên bảng cân đối kế toán. Hoạt động mua sắm cũng thể hiện được định hướng phát triển của công ty trong ngắn và dài hạn.
Definition: Procurement is the act of obtaining goods or services, typically for business purposes. Procurement is most commonly associated with businesses because companies need to solicit services or purchase goods, usually on a relatively large scale.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ một công ty hoạt động trong lĩnh vực thu gom và xử lý rác thải, dùng số tiền 2 tỷ đồng để thực hiện mua sắm xe ép rác chuyên dùng để thực hiện mở rộng quy mô thu gom rác thải ở địa bàn một số xã mà công ty chuẩn bị ký hợp đồng thu gom rác thải.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Procurement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Procurement là gì? (hay Mua Săm nghĩa là gì?) Định nghĩa Procurement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Procurement / Mua Săm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục