Quantity Supplied
Quantity Supplied là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quantity Supplied – Definition Quantity Supplied – Kinh tế học Kinh tế vi mô
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Quantity Supplied |
Tiếng Việt | Số lượng đã cung cấp |
Chủ đề | Kinh tế học Kinh tế vi mô |
Định nghĩa – Khái niệm
Quantity Supplied là gì?
Số lượng cung cấp là một phép đo kinh tế của số lượng hàng hóa và dịch vụ thành phẩm mà nguồn cung sẵn sàng sản xuất và bán trên thị trường ở một mức giá nhất định. Số tiền này thay đổi ở các mức giá khác nhau, nhưng thông thường giá càng cao, các nhà sản xuất càng có khả năng sẵn sàng cung cấp hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng.
- Quantity Supplied là Số lượng đã cung cấp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế học Kinh tế vi mô.
Ý nghĩa – Giải thích
Quantity Supplied nghĩa là Số lượng đã cung cấp.
Số lượng cung cấp chỉ bị ảnh hưởng bởi giá cả. Điều này có nghĩa là yếu tố duy nhất có thể khiến các nhà cung cấp thay đổi số lượng sản phẩm của một hàng hóa hay dịch vụ cụ thể là thay đổi giá của hàng hóa hay dịch vụ này. Các nhà cung cấp sẵn sàng cung cấp số lượng nhiều hơn với giá cao hơn vì họ sẽ nhận được lợi nhuận cao hơn. Do đó, số lượng cung cấp không nên nhầm lẫn với nguồn cung, đó là tổng số lượng được cung cấp ở các mức giá cung khác nhau. Hơn nữa, cách cung thay đổi do thay đổi giá hàng hóa và dịch vụ là độ co giãn của cung, chứ không phải lượng cung, phụ thuộc vào một mức giá nhất định, thường do chính phủ hoặc lực lượng thị trường quy định.
Definition: Quantity supplied is an economic measurement of the amount of finished goods and services that supplies are willing to produce and sell in the market at a given price. This amount varies at different price levels, but typically the higher the price, the more likely producers are willing to provide goods and services to consumers.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Quantity Supplied
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế học Kinh tế vi mô Quantity Supplied là gì? (hay Số lượng đã cung cấp nghĩa là gì?) Định nghĩa Quantity Supplied là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quantity Supplied / Số lượng đã cung cấp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục