Raw Materials
Raw Materials là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Raw Materials – Definition Raw Materials – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Raw Materials |
Tiếng Việt | Nguyên Liệu Thô |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Raw Materials là gì?
Nguyên vật liệu hoặc những thứ được sử dụng trong ngành sản xuất cơ bản hoặc để sản xuất ra một sản phẩm nào đó. Các nguyên liệu thô thường là các nguồn tài nguyên thiên nhiên như dầu mỏ, sắt và gỗ. Trước khi được sử dụng trong quá trình sản xuất, các nguyên liệu thô thường được xử lí để có thể được sử dụng trong nhiều quá trình. Các nguyên liệu thô thường được coi là hàng hóa vật tư sản xuất, những hàng hóa này thường được mua và bán trên các sàn giao dịch hàng hóa trên toàn thế giới.
- Raw Materials là Nguyên Liệu Thô.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Raw Materials
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Raw Materials là gì? (hay Nguyên Liệu Thô nghĩa là gì?) Định nghĩa Raw Materials là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Raw Materials / Nguyên Liệu Thô. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục