Reciprocal Shareholdings

    Reciprocal Shareholdings là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reciprocal Shareholdings – Definition Reciprocal Shareholdings – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cổ Quyền Nắm Giữ Lẫn Nhau; Cổ Quyền Chéo
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Reciprocal Shareholdings là gì?

    • Reciprocal Shareholdings là Cổ Quyền Nắm Giữ Lẫn Nhau; Cổ Quyền Chéo.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Reciprocal Shareholdings

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reciprocal Shareholdings là gì? (hay Cổ Quyền Nắm Giữ Lẫn Nhau; Cổ Quyền Chéo nghĩa là gì?) Định nghĩa Reciprocal Shareholdings là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reciprocal Shareholdings / Cổ Quyền Nắm Giữ Lẫn Nhau; Cổ Quyền Chéo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây