Record Level
Record Level là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Record Level – Definition Record Level – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Record Level |
Tiếng Việt | Mức Cao Nhất |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Record Level là gì?
Mức bản ghi là dữ liệu trong đó mỗi bản ghi có liên quan đến một cá nhân hay tổ chức.
- Record Level là Mức Cao Nhất.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Record Level nghĩa là Mức Cao Nhất.
Bản ghi đại diện cho một tập hợp các thuộc tính mô tả một thực thể trong thế giới thực. Bản ghi gồm các trường, với mỗi trường mô tả một thuộc tính của thực thể.
Definition: Record-level is data in which each record is related to a single individual or organization.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Record Level
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Record Level là gì? (hay Mức Cao Nhất nghĩa là gì?) Định nghĩa Record Level là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Record Level / Mức Cao Nhất. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục