Redacted

    Redacted là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Redacted – Definition Redacted – Kinh tế Chính phủ & Chính sách

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tái Cấu trúc
    Chủ đề Kinh tế Chính phủ & Chính sách

    Định nghĩa – Khái niệm

    Redacted là gì?

    Redacted là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả quá trình xóa hoặc điều chỉnh thông tin bí mật hoặc nhạy cảm từ một tài liệu trước khi tiết lộ hoặc xuất bản.

     

     

    • Redacted là Tái Cấu trúc.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế Chính phủ & Chính sách.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Redacted nghĩa là Tái Cấu trúc.

    Ngày nay việc sử dụng các hồ sơ điện tử đang dần trở thành một thông lệ tiêu chuẩn. Vì vậy mà việc xoá hay điều chỉnh các hồ sơ là cần thiết để hạn chế quyền truy cập công khai vào các dự liệu. Do ngày càng có sự gia tăng lớn trong hành vi trộm cắp danh tính và các loại gian lận khác. Các hồ sơ điện tử có thể thể là định danh dữ liệu cá nhân, các loại thông tin khác bao gồm hồ sơ y tế, bí mật thương mại, tên người cung cấp, các thông tin bảo mật….. Bên lưu giữ hồ sơ có nghĩa vụ bảo vệ quyền riêng tư các của bên, vì một lý do nào đó mà những thông tin bảo mật bị lộ ra ngoài sẽ gây ra những hậu quả không mong muốn, họ có thể bị toà án xử lý bằng hình phạt hoặc phạt tiền.

     

     

     

     

     

     

     

    Definition: Redacted is a term used to describe the process of blanking out confidential or sensitive information from a document before disclosure or publication. As electronic filing of court documents is now standard practice, redaction is necessary to restrict public access to personal data, given the large increase in identity theft and other types of fraud. In addition to personal data identifiers, other types of information appropriate for redaction includes medical records, trade secrets, informant names and security information. Attorneys have an obligation to protect the privacy of parties involved in litigation or other proceedings, and failure to do so may result in the court sanctioning penalties or fine against them.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ:

    Quy tắc tố tụng dân sự liên bang 5-2 yêu cầu các bên nộp hồ sơ lên ​​tòa án (cho dù nộp thủ công hay nộp đơn điện tử) phải xác định lại các số nhận dạng dữ liệu cá nhân sau để chỉ còn lại thông tin hạn chế dưới đây:

    Số An sinh xã hội – chỉ bao gồm bốn chữ số cuối cùng.
    Số tài khoản tài chính – chỉ nên sử dụng bốn chữ số cuối.
    Tên của trẻ vị thành niên – Nếu phải đề cập đến sự tham gia của trẻ vị thành niên, chỉ có thể sử dụng tên viết tắt nhỏ của Phụ.
    Ngày sinh – Nếu phải bao gồm ngày sinh, chỉ sử dụng năm sinh (không phải tháng hoặc ngày).
    Địa chỉ nhà – Trong các vụ án hình sự, nếu phải bao gồm địa chỉ nhà, chỉ sử dụng thành phố và tiểu bang.

     

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Redacted

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chính phủ & Chính sách Redacted là gì? (hay Tái Cấu trúc nghĩa là gì?) Định nghĩa Redacted là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Redacted / Tái cấu trúc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây