Repressed Inflation
Repressed Inflation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Repressed Inflation – Definition Repressed Inflation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Repressed Inflation |
Tiếng Việt | Lạm Phát Có Tính Kiềm Chế, Lạm Phát Ức Chế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Repressed Inflation là gì?
- Repressed Inflation là Lạm Phát Có Tính Kiềm Chế, Lạm Phát Ức Chế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Repressed Inflation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Repressed Inflation là gì? (hay Lạm Phát Có Tính Kiềm Chế, Lạm Phát Ức Chế nghĩa là gì?) Định nghĩa Repressed Inflation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Repressed Inflation / Lạm Phát Có Tính Kiềm Chế, Lạm Phát Ức Chế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục