Restraint

    Restraint là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Restraint – Definition Restraint – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Sự Ngăn Giữ; Sự Giữ Lại; Sự Hạn Chế
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Restraint là gì?

    “Hạn chế” được định nghĩa là bất kỳ phương tiện hay thiết bị vật lý hay hóa học nào hạn chế quyền tự do và khả năng di chuyển của khách hàng và khách hàng không thể dễ dàng loại bỏ hay loại bỏ.

    • Restraint là Sự Ngăn Giữ; Sự Giữ Lại; Sự Hạn Chế.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Restraint nghĩa là Sự Ngăn Giữ; Sự Giữ Lại; Sự Hạn Chế.

    Kiềm chế là những biện pháp can thiệp quản lý hành vi nên được sử dụng như biện pháp cuối cùng để kiểm soát tình trạng khẩn cấp về hành vi. Các trường hợp khẩn cấp về hành vi thường là kết quả của các nhu cầu về sức khỏe, chức năng hay tâm lý xã hội không được đáp ứng và bạn thường có thể giảm bớt, loại bỏ hay quản lý các trường hợp khẩn cấp đó bằng cách giải quyết các tình trạng đã tạo ra chúng.

    Các biện pháp hạn chế bao gồm việc sử dụng vũ lực, thiết bị cơ học hay hóa chất để cố định một người. Cách ly, một loại hạn chế, bao gồm việc nhốt một người trong một căn phòng mà người đó không thể tự do ra vào.

    Definition: A “restraint” is defined as any physical or chemical means or device that restricts client’s freedom to and ability to move about and cannot be easily removed or eliminated by the client.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, hạn chế mặc áo vest để ngăn bệnh nhân ngã là một ví dụ về biện pháp kiềm chế thể chất và thuốc an thần để kiểm soát hành vi gây rối được coi là biện pháp kiềm chế hóa học. Cả hai đều hạn chế khả năng di chuyển tự do của người đó. Các ví dụ khác về các biện pháp kiềm chế vật lý là đai đỡ cổ tay có đệm mềm, một tấm vải buộc quanh người để giữ họ không rơi ra khỏi ghế, thanh vịn bên hông được sử dụng để ngăn một người ra khỏi giường, găng tay để ngăn người đó kéo. trên dây truyền tĩnh mạch, đai giữ tay và chân, cùm và đai da.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Restraint

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Restraint là gì? (hay Sự Ngăn Giữ; Sự Giữ Lại; Sự Hạn Chế nghĩa là gì?) Định nghĩa Restraint là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Restraint / Sự Ngăn Giữ; Sự Giữ Lại; Sự Hạn Chế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây