Reverse Convertible Bond (RCB)
Reverse Convertible Bond (RCB) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reverse Convertible Bond (RCB) – Definition Reverse Convertible Bond (RCB) – Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reverse Convertible Bond (RCB) |
Tiếng Việt | Đảo ngược Convertible Bond (RCB) |
Chủ đề | Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định |
Định nghĩa – Khái niệm
Reverse Convertible Bond (RCB) là gì?
- Reverse Convertible Bond (RCB) là Đảo ngược Convertible Bond (RCB).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reverse Convertible Bond (RCB)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trái phiếu Kiến thức về thu nhập cố định Reverse Convertible Bond (RCB) là gì? (hay Đảo ngược Convertible Bond (RCB) nghĩa là gì?) Định nghĩa Reverse Convertible Bond (RCB) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reverse Convertible Bond (RCB) / Đảo ngược Convertible Bond (RCB). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục