Robotics
Robotics là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Robotics – Definition Robotics – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Robotics |
Tiếng Việt | Kỹ Thuật Chế Tạo Người Máy |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Robotics là gì?
Robotics là một lĩnh vực nghiên cứu liên ngành ở giao diện của khoa học máy tính và kỹ thuật. Người máy liên quan đến thiết kế, xây dựng, vận hành và sử dụng người máy. Mục tiêu của người máy là thiết kế những cỗ máy thông minh có thể giúp đỡ và hỗ trợ con người trong cuộc sống hàng ngày và giữ an toàn cho mọi người. Người máy dựa trên thành tựu của kỹ thuật thông tin, kỹ thuật máy tính, kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và những ngành khác.
- Robotics là Kỹ Thuật Chế Tạo Người Máy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Robotics nghĩa là Kỹ Thuật Chế Tạo Người Máy.
Người máy phát triển những cỗ máy có thể thay thế con người và tái tạo các hành động của con người. Robot có thể được sử dụng trong nhiều tình huống và cho nhiều mục đích, nhưng ngày nay nhiều robot được sử dụng trong các môi trường nguy hiểm (bao gồm kiểm tra chất phóng xạ, phát hiện và hủy kích hoạt bom), quy trình sản xuất hoặc nơi con người không thể tồn tại (ví dụ như trong không gian, dưới nước, trên cao nhiệt, và làm sạch và ngăn chặn các vật liệu nguy hiểm và bức xạ). Robot có thể có bất kỳ hình dạng nào nhưng một số được tạo ra để giống con người về ngoại hình. Điều này được cho là giúp ích cho việc chấp nhận một robot trong một số hành vi nhân bản nhất định thường được thực hiện bởi con người. Những robot như vậy cố gắng tái tạo bước đi, nâng, giọng nói, nhận thức hay bất kỳ hoạt động nào khác của con người. Nhiều robot ngày nay được lấy cảm hứng từ thiên nhiên, đóng góp vào lĩnh vực robot sinh học.
Robotics là một nhánh của kỹ thuật liên quan đến việc hình thành, thiết kế, sản xuất và vận hành robot. Lĩnh vực này trùng lắp với kỹ thuật máy tính, khoa học máy tính (đặc biệt là trí tuệ nhân tạo), điện tử, cơ điện tử, cơ khí, công nghệ nano và kỹ thuật sinh học.
Definition: Robotics is an interdisciplinary research area at the interface of computer science and engineering. Robotics involves design, construction, operation, and use of robots. The goal of robotics is to design intelligent machines that can help and assist humans in their day-to-day lives and keep everyone safe. Robotics draws on the achievement of information engineering, computer engineering, mechanical engineering, electronic engineering and others.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Robot được lập trình và vận hành bằng kỹ thuật số đầu tiên, Unimate, được lắp đặt vào năm 1961 để nâng các miếng kim loại nóng từ một máy đúc khuôn và xếp chúng. Ngày nay, robot thương mại và công nghiệp phổ biến rộng rãi và được sử dụng để thực hiện các công việc rẻ hơn, chính xác hơn và đáng tin cậy hơn so với con người. Họ cũng được sử dụng trong một số công việc quá bẩn thỉu, nguy hiểm hay buồn tẻ không phù hợp với con người. Robot được sử dụng rộng rãi trong sản xuất, lắp ráp, đóng gói, khai thác, vận chuyển, khám phá trái đất và không gian, phẫu thuật, vũ khí, nghiên cứu trong phòng thí nghiệm, an toàn, sản xuất hàng loạt hàng tiêu dùng và công nghiệp.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Robotics
- Industrial
- Robot
- Manufacturing
- Space
- Exploration
- Research Laboratory
- Mass Production
- Consumer
- Industrial Goods
- Computer Science
- Information Engineering
- Computer
- Mechanical Engineering
- Kỹ Thuật Chế Tạo Người Máy tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Robotics là gì? (hay Kỹ Thuật Chế Tạo Người Máy nghĩa là gì?) Định nghĩa Robotics là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Robotics / Kỹ Thuật Chế Tạo Người Máy. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục