Savings Account
Savings Account là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Savings Account – Definition Savings Account – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Savings Account |
Tiếng Việt | Tài Khoản Tiết Kiệm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Savings Account là gì?
Tài khoản tiền gửi sinh lãi không rõ ngày đáo hạn, trái với tiền gửi kỳ hạn. Tiền có thể được gửi hay rút tuỳ ý, và hầu hết các tài khoản tiết kiệm trả lãi từ ngày gửi đến ngày rút. Định chế tài chính nắm giữ tài khoản có thể yêu cầu thông báo trước đến 7 ngày để chấp thuận việc rút tiền, tuy nhiên hầu hết đã bỏ yêu cầu này.
- Savings Account là Tài Khoản Tiết Kiệm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Savings Account
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Savings Account là gì? (hay Tài Khoản Tiết Kiệm nghĩa là gì?) Định nghĩa Savings Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Savings Account / Tài Khoản Tiết Kiệm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục