Spreadsheet
Spreadsheet là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Spreadsheet – Definition Spreadsheet – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Spreadsheet |
Tiếng Việt | Bảng Tính |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Spreadsheet là gì?
Bảng tính là một ứng dụng máy tính để tổ chức, phân tích và lưu trữ dữ liệu ở dạng bảng. Bảng tính được phát triển dưới dạng máy vi tính hóa các bảng tính kế toán giấy. Chương trình hoạt động trên dữ liệu được nhập vào các ô của bảng. Mỗi ô có thể chứa dữ liệu số hay dữ liệu văn bản hay kết quả của các công thức tự động tính toán và hiển thị một giá trị dựa trên nội dung của các ô khác. Một bảng tính cũng có thể đề cập đến một tài liệu điện tử như vậy.
- Spreadsheet là Bảng Tính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Spreadsheet nghĩa là Bảng Tính.
Người dùng bảng tính có thể điều chỉnh bất kỳ giá trị được lưu trữ nào và quan sát các tác động lên các giá trị được tính toán. Điều này làm cho bảng tính hữu ích cho phân tích “điều gì xảy ra nếu” vì nhiều trường hợp có thể được điều tra nhanh chóng mà không cần tính toán lại thủ công. Phần mềm bảng tính hiện đại có thể có nhiều trang tính tương tác và có thể hiển thị dữ liệu dưới dạng văn bản và chữ số hoặc ở dạng đồ họa.
Bên cạnh việc thực hiện các chức năng số học và toán học cơ bản, các bảng tính hiện đại cung cấp các chức năng cài sẵn cho các hoạt động thống kê và tài chính phổ biến. Các phép tính như giá trị hiện tại ròng hay độ lệch chuẩn có thể được áp dụng cho dữ liệu dạng bảng với hàm được lập trình sẵn trong công thức. Các chương trình bảng tính cũng cung cấp các biểu thức có điều kiện, các hàm để chuyển đổi giữa văn bản và số và các hàm hoạt động trên các chuỗi văn bản.
Bảng tính đã thay thế các hệ thống dựa trên giấy trong toàn thế giới kinh doanh. Mặc dù lần đầu tiên chúng được phát triển cho các công việc kế toán hay ghi sổ, nhưng giờ đây chúng được sử dụng rộng rãi trong bất kỳ bối cảnh nào mà danh sách dạng bảng được xây dựng, sắp xếp và chia sẻ.
Definition: A spreadsheet is a computer application for organization, analysis and storage of data in tabular form. Spreadsheets were developed as computerized analogs of paper accounting worksheets. The program operates on data entered in cells of a table. Each cell may contain either numeric or text data, or the results of formulas that automatically calculate and display a value based on the contents of other cells. A spreadsheet may also refer to one such electronic document.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
LANPAR, có vào năm 1969, [8] là bảng tính điện tử đầu tiên trên máy tính lớn và chia sẻ thời gian. LANPAR là từ viết tắt: LANguage for Programming Arrays at Random. VisiCalc là bảng tính điện tử đầu tiên trên máy vi tính, nó đã giúp biến máy tính Apple II thành một hệ thống phổ biến và được sử dụng rộng rãi. Lotus 1-2-3 là bảng tính hàng đầu khi DOS là hệ điều hành thống trị. Excel hiện có thị phần lớn nhất trên nền tảng Windows và Macintosh. Chương trình bảng tính là một tính năng tiêu chuẩn của bộ năng suất văn phòng; kể từ khi ứng dụng web ra đời, các bộ ứng dụng văn phòng giờ đây cũng tồn tại ở dạng ứng dụng web. Bảng tính dựa trên web là một danh mục tương đối mới.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Spreadsheet
- Data
- Tabular
- Formulate
- Statistical
- Net Present Value
- Standard Deviation
- Bookkeeping
- Denial Of Service Attack (DoS)
- Bảng Tính tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Spreadsheet là gì? (hay Bảng Tính nghĩa là gì?) Định nghĩa Spreadsheet là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Spreadsheet / Bảng Tính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục