Sensex
Sensex là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sensex – Definition Sensex – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sensex |
Tiếng Việt | Chỉ Số Sensex |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Sensex là gì?
Sensex còn được gọi là chỉ số S & P BSE Sensex là chỉ số chuẩn của sở giao dịch chứng khoán Bombay (BSE) ở Ấn Độ. Sensex bao gồm 30 cổ phiếu lớn nhất và được giao dịch tích cực nhất trên BSE, cung cấp thước đo chính xác về nền kinh tế của Ấn Độ. Thành phần của chỉ số được xem xét vào tháng 6 và tháng 12 hàng năm. Ban đầu được biên soạn vào năm 1986, Sensex là chỉ số chứng khoán lâu đời nhất ở Ấn Độ. Các nhà phân tích và nhà đầu tư sử dụng Sensex để quan sát sự tăng trưởng chung, sự phát triển của các ngành công nghiệp cụ thể, sự bùng nổ và bán thân của nền kinh tế Ấn Độ.
- Sensex là Chỉ Số Sensex.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Sensex nghĩa là Chỉ Số Sensex.
Thuật ngữ Sensex được đặt ra bởi nhà phân tích thị trường chứng khoán Deepak Mohoni và là một từ mô tả các từ Sensitive và Index. Các thành phần của chỉ số được Ủy ban chỉ số S & P BSE lựa chọn dựa trên năm tiêu chí: Nó nên được liệt kê ở Ấn Độ trên BSE, nó phải là một cổ phiếu vốn hóa lớn đến lớn, nó phải tương đối thanh khoản, nó sẽ tạo ra doanh thu từ hoạt động cốt lõi, cần giữ cho khu vực cân bằng rộng rãi phù hợp với thị trường chứng khoán Ấn Độ. BSE Sensex đã sụp đổ 12,7% – mùa thu tồi tệ nhất của nó – vào ngày 18.1992 sau những tiết lộ về một vụ lừa đảo trong đó một nhà môi giới nổi tiếng đã hút tiền từ khu vực ngân hàng công cộng để bơm tiền vào chứng khoán.
Definition: Sensex, otherwise known as the S&P BSE Sensex index, is the benchmark index of the Bombay Stock Exchange (BSE) in India. Sensex comprises 30 of the largest and most actively-traded stocks on the BSE, providing an accurate gauge of India’s economy. The index’s composition is reviewed in June and December each year. Initially compiled in 1986, the Sensex is the oldest stock index in India. Analysts and investors use the Sensex to observe the overall growth, development of particular industries, and booms and busts of the Indian economy.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Nếu một công ty có số cổ phiếu lưu hành là 10 triệu cổ phiếu và số cổ phiếu đang lưu hành là 12 triệu thì tỷ lệ phần trăm nổi lên là 83%. Một công ty có tỷ lệ thả nổi tự do 83% rơi vào hệ số thả nổi tự do 80 đến 85% hoặc 0,85, sau đó được nhân với giới hạn thị trường của nó. Mười hai triệu cổ phiếu nhân với 10 đô la một cổ phiếu, sau đó nhân 0,85 bằng 102 triệu đô la vốn tự do thả nổi.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sensex
- Bombay Stock Exchange (BSE)
- Dalal Street
- Standard and Poor’s CNX Nifty
- Over-the-Counter Exchange of India (OTCEI)
- Market Capitalization
- Public
- Chỉ Số Sensex tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sensex là gì? (hay Chỉ Số Sensex nghĩa là gì?) Định nghĩa Sensex là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sensex / Chỉ Số Sensex. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục