Share Capital
Share Capital là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Share Capital – Definition Share Capital – Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Share Capital |
Tiếng Việt | phần vốn góp |
Chủ đề | Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Share Capital là gì?
Vốn cổ phần là số tiền mà một công ty huy động được bằng cách phát hành cổ phiếu phổ thông hay cổ phiếu ưu đãi. Số vốn cổ phần hay tài trợ vốn cổ phần mà một công ty có có thể thay đổi theo thời gian với các đợt phát hành thêm ra công chúng.
- Share Capital là phần vốn góp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán.
Ý nghĩa – Giải thích
Share Capital nghĩa là phần vốn góp.
Vốn cổ phần được một công ty báo cáo trên bảng cân đối kế toán trong phần vốn chủ sở hữu của cổ đông. Thông tin có thể được liệt kê trong các mục hàng riêng biệt tùy thuộc vào nguồn tiền. Chúng thường bao gồm một dòng dành cho cổ phiếu phổ thông, một dòng khác dành cho cổ phiếu ưu đãi và dòng thứ ba dành cho vốn góp bổ sung.
Cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi được báo cáo theo mệnh giá của chúng tại thời điểm bán. Trong kinh doanh hiện đại, “mệnh giá” hay mệnh giá là một con số danh nghĩa. Số tiền thực tế mà một công ty nhận được vượt quá mệnh giá được báo cáo là “vốn góp bổ sung”.
Definition: Share capital is the money a company raises by issuing common or preferred stock. The amount of share capital or equity financing a company has can change over time with additional public offerings.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, nếu một công ty nhận được ủy quyền huy động 5 triệu đô la và cổ phiếu của họ có mệnh giá là 1 đô la, thì công ty đó có thể phát hành và bán tới 5 triệu cổ phiếu.
Đây là một ví dụ và cách nó xuất hiện trên bảng cân đối kế toán: Giả sử công ty ABC phát hành 1.000 cổ phiếu. Mỗi cổ phiếu có mệnh giá 1 đô la và được bán với giá 25 đô la. Kế toán của công ty sẽ ghi nhận 1.000 đô la là vốn cổ phần và 24.000 đô la còn lại là vốn góp bổ sung.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Share Capital
- Capital Stock
- Authorized Share Capital
- Paid-Up Capital
- Contributed Capital
- Public Offering Price (POP)
- Balance Sheet
- Understanding Contributed Capital
- Paid-In Capital Definition
- Paid-Up Capital
- Capital Stock Definition
- Learn about Share Premium Account
- Nominal Value Definition
- phần vốn góp tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Share Capital là gì? (hay phần vốn góp nghĩa là gì?) Định nghĩa Share Capital là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Share Capital / phần vốn góp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục