Showcase (Show-Case)
Showcase (Show-Case) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Showcase (Show-Case) – Definition Showcase (Show-Case) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Showcase (Show-Case) |
Tiếng Việt | Tử (Kính) Bày Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Showcase (Show-Case) là gì?
- Showcase (Show-Case) là Tử (Kính) Bày Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Showcase (Show-Case)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Showcase (Show-Case) là gì? (hay Tử (Kính) Bày Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Showcase (Show-Case) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Showcase (Show-Case) / Tử (Kính) Bày Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục