Small Minus Big (SMB)

    Small Minus Big (SMB) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Small Minus Big (SMB) – Definition Small Minus Big (SMB) – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nhỏ Trừ Big (SMB)
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính
    Ký hiệu/viết tắt SMB

    Định nghĩa – Khái niệm

    Small Minus Big (SMB) là gì?

    Nhỏ trừ lớn (SMB) là một trong ba yếu tố trong mô hình định giá cổ phiếu Fama / French. Cùng với các yếu tố khác, SMB được sử dụng để giải thích lợi nhuận danh mục đầu tư. Yếu tố này còn được gọi là “hiệu ứng doanh nghiệp nhỏ” hay “hiệu ứng quy mô”, trong đó quy mô dựa trên giá trị vốn hóa thị trường của công ty.

    • Small Minus Big (SMB) là Nhỏ Trừ Big (SMB).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Small Minus Big (SMB) nghĩa là Nhỏ Trừ Big (SMB).

    Nhỏ trừ lớn là lợi nhuận vượt quá mà các công ty vốn hóa thị trường nhỏ hơn thu về so với các công ty lớn hơn. Mô hình ba yếu tố Fama / French là một phần mở rộng của mô hình định giá tài sản vốn (CAPM). CAPM là mô hình một yếu tố và yếu tố đó là hiệu suất của thị trường nói chung. Yếu tố này được gọi là yếu tố thị trường. CAPM giải thích lợi nhuận của một danh mục đầu tư về mức độ rủi ro mà nó chứa đựng so với thị trường. Nói cách khác, theo CAPM, lời giải thích cơ bản cho hiệu suất của một danh mục đầu tư là hiệu suất của thị trường nói chung.

    Mô hình Fama / Three-Factor bổ sung hai yếu tố vào CAPM. Về cơ bản, mô hình cho biết có hai yếu tố khác ngoài hiệu suất thị trường luôn đóng góp vào hiệu suất của danh mục đầu tư. Một là SMB, trong đó nếu danh mục đầu tư có nhiều công ty vốn hóa nhỏ hơn, nó sẽ hoạt động tốt hơn thị trường về lâu dài.

    Definition: Small minus big (SMB) is one of the three factors in the Fama/French stock pricing model. Along with other factors, SMB is used to explain portfolio returns. This factor is also referred to as the “small firm effect,” or the “size effect,” where size is based on a company’s market capitalization.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Small Minus Big (SMB)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính Small Minus Big (SMB) là gì? (hay Nhỏ Trừ Big (SMB) nghĩa là gì?) Định nghĩa Small Minus Big (SMB) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Small Minus Big (SMB) / Nhỏ Trừ Big (SMB). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây