Stable Equilibrium
Stable Equilibrium là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Stable Equilibrium – Definition Stable Equilibrium – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stable Equilibrium |
Tiếng Việt | Sự Cân Bằng Ổn Định |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Stable Equilibrium là gì?
Trạng thái cân bằng ổn định là trạng thái mà bất kỳ độ lệch tương đối nhỏ nào so với trạng thái này sẽ dẫn đến các lực phản tác dụng đưa hệ trở lại trạng thái cân bằng.
- Stable Equilibrium là Sự Cân Bằng Ổn Định.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Stable Equilibrium nghĩa là Sự Cân Bằng Ổn Định.
Cân bằng ổn định là trạng thái thường gặp nhất trong nhiệt động lực học và hầu hết các hệ đều tồn tại ở trạng thái này. Hầu hết các lý thuyết về nhiệt động lực học đều dựa trên cân bằng ổn định, có thể được đặt tên chính xác hơn là nhiệt học. Phép đo các đặc tính nhiệt động học dựa vào việc thiết bị đo ở trạng thái cân bằng với hệ thống.
Definition: A stable equilibrium is a state where any relatively small deviation from this state will result in counteracting forces bringing the system back to the state of equilibrium.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một nhiệt kế phải ở trạng thái cân bằng nhiệt với một hệ thống nếu nó muốn đo nhiệt độ của nó, điều này giải thích tại sao không thể đánh giá nhiệt độ của một thứ bằng cách chạm vào vì có sự truyền nhiệt đến hoặc từ các ngón tay.
Ví dụ, một hình nón đứng trên đế của nó ở trạng thái cân bằng ổn định. Nếu bạn cố gắng nghiêng nó sang một bên một chút, trọng lực sẽ quay trở lại vị trí ban đầu.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stable Equilibrium
- Stable Equilibrium
- Unstable Equilibrium
- Stable
- Neutral
- Equilibrium
- Sự Cân Bằng Ổn Định tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Stable Equilibrium là gì? (hay Sự Cân Bằng Ổn Định nghĩa là gì?) Định nghĩa Stable Equilibrium là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stable Equilibrium / Sự Cân Bằng Ổn Định. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục