Subsidiary
Subsidiary là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Subsidiary – Definition Subsidiary – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Subsidiary |
Tiếng Việt | Phụ Thuộc; Thứ Yếu; Công Ty Con; Công Ty Chi Nhánh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Subsidiary là gì?
1. Công ty được kiểm soát thông qua quyền sở hữu một phần hoặc toàn bộ cổ phiếu có quyền bỏ phiếu của nó bởi công ty khác. Các công ty chi nhánh sở hữu bởi ngân hàng với cơ quan điều tiết chính. Một công ty hiện ở mức hoặc hơn mức 50% số cổ phiếu đang được lưư hành được sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp bởi một ngân hàng, là chi nhánh được sở hữu đa số. Chi nhánh quan trọng của một ngân hàng báo cáo là công ty mà trong đó ngân hàng mẹ có 5% quyền lợi trong vốn cổ phần, hay công ty có ít nhất 5% thu nhập kinh doanh gộp của ngân hàng mẹ hay 5% lợi nhuận hay lỗ trước thuế của nó. Các ngân hàng và các định chế tài chính ký gởi khác báo cáo thu nhập trên cơ sở hợp nhất, bao gồm lợi nhuận của các công ty chi nhánh.
- Subsidiary là Phụ Thuộc; Thứ Yếu; Công Ty Con; Công Ty Chi Nhánh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Subsidiary
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Subsidiary là gì? (hay Phụ Thuộc; Thứ Yếu; Công Ty Con; Công Ty Chi Nhánh nghĩa là gì?) Định nghĩa Subsidiary là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Subsidiary / Phụ Thuộc; Thứ Yếu; Công Ty Con; Công Ty Chi Nhánh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục