Surcharge

    Surcharge là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Surcharge – Definition Surcharge – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Phụ Phí; Khoản Tiền Phạt Thêm (Vì Dán Thiếu Tem…); Thuế Phạt; Chở Quá Tải; Phần Chất Thêm 
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Surcharge là gì?

    Phụ phí là một khoản phí, lệ phí hay thuế bổ sung được tính vào chi phí của hàng hóa hay dịch vụ, ngoài giá niêm yết ban đầu. Thông thường, một khoản phụ phí được thêm vào thuế hiện có và không được bao gồm trong giá đã nêu của hàng hóa hay dịch vụ. Khoản phí có thể phản ánh nhu cầu thu tiền của địa phương cho các dịch vụ bổ sung, tăng giá để giảm chi phí tăng giá hàng hóa như phụ phí nhiên liệu hay một khoản phí bổ sung trên hóa đơn không dây của bạn để tiếp cận các dịch vụ khẩn cấp.

     

     

    • Surcharge là Phụ Phí; Khoản Tiền Phạt Thêm (Vì Dán Thiếu Tem…); Thuế Phạt; Chở Quá Tải; Phần Chất Thêm .
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Surcharge nghĩa là Phụ Phí; Khoản Tiền Phạt Thêm (Vì Dán Thiếu Tem…); Thuế Phạt; Chở Quá Tải; Phần Chất Thêm .

    Nhiều tổ chức gồm chính phủ, doanh nghiệp và các chuyên gia dịch vụ đánh giá các khoản phụ phí cho hàng hóa hay dịch vụ. Giá của một số sản phẩm và dịch vụ không bao gồm phụ phí bổ sung. Thay vào đó, phí tính toán sẽ được đánh giá khi chấp nhận hay mua mặt hàng và xuất hiện trong hợp đồng hoặc thỏa thuận mua bán.

    Phụ phí có thể được đặt theo số tiền cụ thể như 5 đô la cho mỗi giao dịch hay dựa trên tỷ lệ phần trăm của tổng giá.

     

     

     

    Definition: A surcharge is an extra fee, charge, or tax that is added on to the cost of a good or service, beyond the initially quoted price. Often, a surcharge is added to an existing tax and is not included in the stated price of the good or service. The charge could reflect a locality’s need to collect money for extra services, a hike to defray the cost of increased commodity pricing, such as with a fuel surcharge, or an extra fee on your wireless bill for access to emergency services.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Nhiều ngành khác nhau như ngành viễn thông và ngành cáp, thường xuyên sử dụng phụ phí để bù đắp chi phí áp dụng cho doanh nghiệp thông qua các quy định của liên bang, tiểu bang hay địa phương. Khi các quy định áp đặt chi phí bổ sung trên thị trường, doanh nghiệp có thể điều chỉnh mức phụ phí thay vì giá của hàng hóa hay dịch vụ. Phí vẫn đang được chuyển cho người tiêu dùng, nhưng nó đang được thực hiện theo cách gián tiếp hơn, thông qua phụ phí.

    Ví dụ: một khách hàng có thể thấy phí khôi phục theo quy định trên hóa đơn cáp. Mục đích của phí khôi phục theo quy định là để bù đắp gánh nặng cho nhà cung cấp cáp đối với các khoản phí dịch vụ thoại nhất định do các cơ quan chính phủ khác nhau áp đặt.

    Một ví dụ khác về phụ phí truyền hình cáp là phí cung cấp chương trình thể thao cho thị trường xem. Trong trường hợp này, phí là để bù đắp phí bảo hiểm mà nhà cung cấp cáp trả cho khả năng phát sóng các sự kiện.

    Nếu các quy định làm tăng gánh nặng cho một công ty lên 1 đô la cho mỗi khách hàng, thì công ty có thể tăng phí thu hồi theo quy định lên 1 đô la. Bằng cách này, công ty tránh phải chịu lỗ hay toàn bộ phí chính phủ, chuyển cho người tiêu dùng một cách hiệu quả.

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Surcharge

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Surcharge là gì? (hay Phụ Phí; Khoản Tiền Phạt Thêm (Vì Dán Thiếu Tem…); Thuế Phạt; Chở Quá Tải; Phần Chất Thêm  nghĩa là gì?) Định nghĩa Surcharge là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Surcharge / Phụ Phí; Khoản Tiền Phạt Thêm (Vì Dán Thiếu Tem…); Thuế Phạt; Chở Quá Tải; Phần Chất Thêm . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây