Suspicious Activity Report (SAR)
Suspicious Activity Report (SAR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Suspicious Activity Report (SAR) – Definition Suspicious Activity Report (SAR) – Luật Tội phạm & gian lận
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Suspicious Activity Report (SAR) |
Tiếng Việt | Đáng ngờ Hoạt động báo cáo (SAR) |
Chủ đề | Luật Tội phạm & gian lận |
Định nghĩa – Khái niệm
Suspicious Activity Report (SAR) là gì?
- Suspicious Activity Report (SAR) là Đáng ngờ Hoạt động báo cáo (SAR).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Luật Tội phạm & gian lận.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Suspicious Activity Report (SAR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Luật Tội phạm & gian lận Suspicious Activity Report (SAR) là gì? (hay Đáng ngờ Hoạt động báo cáo (SAR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Suspicious Activity Report (SAR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Suspicious Activity Report (SAR) / Đáng ngờ Hoạt động báo cáo (SAR). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục