SWOT Analysis
SWOT Analysis là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng SWOT Analysis – Definition SWOT Analysis – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | SWOT Analysis |
Tiếng Việt | (Cuộc) Phân Tích Ưu Khuyết Điểm Của Công Ty (Swot Là Chữ Viết Tắt Của : Strengths [Thế Mạnh], Weaknesses [Thế Yếu], Opportunities [Thời Cơ], Và Threats [Đe Dọa]) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
SWOT Analysis là gì?
- SWOT Analysis là (Cuộc) Phân Tích Ưu Khuyết Điểm Của Công Ty (Swot Là Chữ Viết Tắt Của : Strengths [Thế Mạnh], Weaknesses [Thế Yếu], Opportunities [Thời Cơ], Và Threats [Đe Dọa]) .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan SWOT Analysis
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế SWOT Analysis là gì? (hay (Cuộc) Phân Tích Ưu Khuyết Điểm Của Công Ty (Swot Là Chữ Viết Tắt Của : Strengths [Thế Mạnh], Weaknesses [Thế Yếu], Opportunities [Thời Cơ], Và Threats [Đe Dọa]) nghĩa là gì?) Định nghĩa SWOT Analysis là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng SWOT Analysis / (Cuộc) Phân Tích Ưu Khuyết Điểm Của Công Ty (Swot Là Chữ Viết Tắt Của : Strengths [Thế Mạnh], Weaknesses [Thế Yếu], Opportunities [Thời Cơ], Và Threats [Đe Dọa]) . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục