Take A Position
Take A Position là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Take A Position – Definition Take A Position – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Take A Position |
Tiếng Việt | Giữ Một Vị Thế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Take A Position là gì?
Thuật ngữ phổ biến dùng cho các hoạt động của một người đầu cơ trong thị trường, với kỳ vọng kiếm lợi nhuận. Một vị thế có thể trường (long) hoặc đoản (short) vào cuối ngày giao dịch. Một nhà giao dịch mua chứng khoán, ngoại hối hoặc các công cụ của thị trường tiền tệ để dự trữ, với kỳ vọng bán ra sau này để kiếm lời. Nếu giữ cho các định chế hoặc cho khách hàng khác, thì các chứng khoán đó được liệt kê như một phần của tài sản trong tài khoản giao dịch của ngân hàng. Còn được gọi là Taking a view.
- Take A Position là Giữ Một Vị Thế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Take A Position
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Take A Position là gì? (hay Giữ Một Vị Thế nghĩa là gì?) Định nghĩa Take A Position là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Take A Position / Giữ Một Vị Thế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục