Take-Home Pay
Take-Home Pay là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Take-Home Pay – Definition Take-Home Pay – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Take-Home Pay |
Tiếng Việt | Lương Thực Tế; Lương Ròng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Take-Home Pay là gì?
Tiền lương mang về nhà là số tiền thu nhập ròng nhận được sau khi trừ thuế, trợ cấp và các khoản đóng góp tự nguyện từ ngân phiếu lương. Nó là sự khác biệt giữa tổng thu nhập trừ đi tất cả các khoản khấu trừ. Các khoản khấu trừ bao gồm thuế thu nhập liên bang, tiểu bang và địa phương, đóng góp An sinh xã hội và Medicare, đóng góp tài khoản hưu trí và phí bảo hiểm y tế, nha khoa và các bảo hiểm khác. Số tiền ròng hay tiền trả tận nhà là những gì nhân viên nhận được.
- Take-Home Pay là Lương Thực Tế; Lương Ròng .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Take-Home Pay nghĩa là Lương Thực Tế; Lương Ròng .
Số tiền thanh toán ròng nằm trên phiếu lương là khoản thanh toán mang về nhà. Phiếu lương hay bảng sao kê thanh toán chi tiết hoạt động thu nhập trong một khoảng thời gian trả lương nhất định. Hoạt động được liệt kê trên bảng sao kê lương gồm thu nhập và các khoản khấu trừ. Các khoản khấu trừ phổ biến là thuế thu nhập và khấu trừ theo Đạo luật đóng góp bảo hiểm Liên bang (FICA). Cũng có thể có các khoản khấu trừ ít tiêu chuẩn hơn như tiền cấp dưỡng nuôi con hay cấp dưỡng theo lệnh của tòa án và chi phí duy trì thống nhất. Thanh toán ròng là số tiền còn lại sau khi tất cả các khoản khấu trừ được thực hiện. Nhiều phiếu lương cũng có các trường tích lũy hiển thị thu nhập, khoản khấu trừ và số tiền khấu trừ hàng năm.
Tổng thanh toán thường được hiển thị dưới dạng mục hàng trên bảng sao kê thanh toán. Nếu nó không được hiển thị, bạn có thể tính nó bằng cách sử dụng mức lương hàng năm chia cho số kỳ trả lương hay nhân tiền lương theo giờ với số giờ làm việc trong một kỳ trả lương.
Definition: Take-home pay is the net amount of income received after the deduction of taxes, benefits, and voluntary contributions from a paycheck. It is the difference between the gross income less all deductions. Deductions include federal, state and local income tax, Social Security and Medicare contributions, retirement account contributions, and medical, dental and other insurance premiums. The net amount or take-home pay is what the employee receives.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một nhân viên được trả lương hai tháng một lần với mức lương hàng năm là 50.000 đô la sẽ có tổng lương là 1.923,08 đô la (50.000 đô la / 26 kỳ lương).
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Take-Home Pay
- Payroll Tax
- Disability Insurance Trust Fund
- National Insurance Contributions (NIC)
- Withholding
- Allowance
- Pay As You Earn (PAYE)
- Lương Thực Tế; Lương Ròng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Take-Home Pay là gì? (hay Lương Thực Tế; Lương Ròng nghĩa là gì?) Định nghĩa Take-Home Pay là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Take-Home Pay / Lương Thực Tế; Lương Ròng . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục